các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý xây dựng
|
6580302
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Anh
|
|
100
|
Dược
|
6720401
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh
|
|
400
|
Tài chính Ngân hàng
|
6340201
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Văn, Anh
|
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Văn, Anh
|
|
200
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Văn, Anh
|
|
300
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Anh
|
|
200
|
Công tác xã hội
|
6760101
|
|
Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn, Anh
|
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
6510103
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Anh
|
|
300
|
Công nghệ kĩ thuật điện điện tử
|
6510303
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Anh
|
|
100
|
Việt Nam học
|
6220113
|
|
Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn, Anh
|
|
100
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng tại Hà Nội
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
6510101
|
|
Toán, Lý, Vẽ hoặc Toán, Lý, Hóa
|
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
6510312
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Anh
|
|
100
|
Điều dưỡng
|
6720501
|
|
Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh
|
|
300
|
|
- Phương thức TS:
+ 50% chỉ tiêu Trường xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
+ 50% chỉ tiêu Trường xét
tuyển học bạ THPT
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
|