các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|
- A: Toán, Lý, Hóa. - A1: Toán, Lý, Anh Văn - A2: Toán, Lý, Ngữ Văn - D1: Toán, Ngữ Văn, Anh Văn
|
|
|
|
Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh
theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
năm 2015 của các thí sinh theo quy chế
tuyển sinh chung của Bộ.
- Phương thức 2: Xét
tuyển kết quả học tập năm lớp 12 THPT hoặc tương đương của những thí sinh có tổng điểm 3 môn đạt từ 16,5 điểm theo các
khối xét A, A1, A2, D1.
|