các ngành đào tạo cao đẳng
|
1450
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tiếng Nhật
|
6220212
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
6220103
|
|
A1, B, C, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
Tiếng Trung quốc
|
6220209
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tiếng Hàn quốc
|
6220211
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương
đương);
2. Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi cả nước
3. Hình thức tuyển
sinh: Xét tuyển điểm thi Tốt
nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và Xét Học bạ
4. Thời gian đào tạo: 3 năm. Tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng
chính quy của Bộ LĐTB&XH.
5. Thời gian nộp
hồ sơ xét tuyển và nhập học :
Đợt 1: Thời gian nộp hồ
sơ từ ngày 15.5.2019 đến 30.5.2019.
Đợt 2: Thời gian nộp hồ
sơ từ ngày 01.06.2019 đến 30.06.2019.
Đợt 3: Thời gian nộp hồ
sơ từ ngày 01.07.2019 đến 30.07.2019.
Đợt 4: Thời gian nộp hồ
sơ từ ngày 1.8.2019 đến khi đủ chỉ tiêu.
Thời gian nhập học chính
thức: từ ngày 15.8.2019 đến khi đủ chỉ tiêu.
6. Tiền học phí (giống
như học phí năm học 2018 - 2019 ). Học kỳ I là: 7.500.000đ. (bao
gồm : học phí, lệ phí xét tuyển, Phí bảo hiểm y tế; bảo hiểm thân thể; lệ
phí làm thẻ SV; khám sức khỏe….). Từ HK2 đến HK6 thu bình quân theo số tín chỉ
còn lại của từng chuyên ngành đào tạo;
|