các ngành đào tạo đại học
|
2200
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
1. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Hóa học 2. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
|
1. VẬT LÝ (hệ số 2), Toán, Hóa học 2. VẬT LÝ (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
|
1. VẬT LÝ (hệ số 2), Toán, Hóa học 2. VẬT LÝ (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
1. TOÁN (hệ số 1.5), Vật lý, VẼ MỸ THUẬT (hệ số 2) 2. TOÁN (hệ số 1.5), Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (hệ số 2)
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. SINH HỌC (hệ số 2), Toán, Hóa học 3. SINH HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. SINH HỌC (hệ số 2), Toán, Hóa học 3. SINH HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
1. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Địa lý 2. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Tiếng Anh 3. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, GDCD
|
|
|
Triết học
|
D220301
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lý 3. GDCD (hệ số 2), Ngữ văn, Lịch sử 4. GDCD (hệ số 2), Ngữ văn, Địa lý
|
|
|
Báo chí
|
D320101
|
|
1. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lý 2. NGỮ VĂN (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh 3. NGỮ VĂN (hệ số 2), Địa lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
|
1. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Địa lý 2. TIẾNG ANH (hệ số 2), Toán, Ngữ văn 3. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
1. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lý 2. NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, Toán 3. TIẾNG ANH (hệ số 2), Lịch sử, Ngữ văn
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
1. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Địa lý 2. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Tiếng Anh 3. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, GDCD 4. NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, GDCD
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Văn học
|
D220330
|
|
1. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lý 2. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Tiếng Anh 3. NGỮ VĂN (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Hán - Nôm
|
D220104
|
|
1. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Địa lý 2. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, Tiếng Anh 3. LỊCH SỬ (hệ số 2), Ngữ văn, GDCD 4. NGỮ VĂN (hệ số 2), Tiếng Anh, GDCD
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
|
1. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Địa lý 2. NGỮ VĂN (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh 3. NGỮ VĂN (hệ số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành Toán và thống kê
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
1. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Hóa học 2. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
|
1. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Hóa học 2. TOÁN (hệ số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Địa chất học
|
D440201
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
|
1. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Vật lý 2. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Sinh học 3. HÓA HỌC (hệ số 2), Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2017 để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
* NGÀNH KIẾN TRÚC
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các Trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Đà Nẵng trong việc xét tuyển.
- Về ngưỡng xét tuyển:
+ Môn Toán: hệ số 1,5; Môn Vẽ mỹ thuật: hệ số 2;
+ Điều kiện xét tuyển chung là điểm môn Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải ≥ 5.0.
* NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
- Các tổ hợp tuyển sinh của ngành Khoa học môi trường không có môn nhân hệ số.
* NHÓM NGÀNH
- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển được xét theo nhóm ngành. Sau khi học xong năm thứ nhất, sinh viên được xét chính thức vào một ngành học trong cùng nhóm ngành dựa trên cơ sở nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập.
|