các ngành đào tạo đại học
|
1350
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Răng - Hàm -Mặt
|
7720601
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
B
|
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Xét nghiệm Y học
|
7720332
|
|
B
|
|
|
|
Đối tượng tuyển
sinh:
1)
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người
tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công
nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định
của Bộ GDĐT.
2)
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh:
Trường
Đại học Y Dược - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Phương
thức tuyển sinh:
Xét
tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào:
Hội
đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều
chỉnh nguyện vọng.
|