các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
40
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
40
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
220
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
50
|
Lâm học
|
7620201
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
80
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
80
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
7520114
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. C01 (Văn, Toán, Lí)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. C01 (Văn, Toán, Lí)
|
70
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
|
80
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
50
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. C00 (Văn, Sử, Địa)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. C00 (Văn, Sử, Địa)
|
70
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. D08 (Toán, Sinh, Anh) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. D08 (Toán, Sinh, Anh) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
|
50
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Không xét
|
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*) 4. C02(Văn, Toán, Hóa) (*)
|
150
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
|
Không xét
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
200
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
|
50
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. C00 (Văn, Sử, Địa)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*) 4. C00 (Văn, Sử, Địa)
|
160
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
140
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. C01 (Văn, Toán, Lí)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. C01 (Văn, Toán, Lí)
|
80
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. D01 (Toán, Văn, Anh)
|
70
|
Thú y
|
7640101
|
|
Không xét
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
200
|
Trồng trọt
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
140
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
100
|
Nông học
|
7620109
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
60
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
A, B
|
|
30
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
|
50
|
|
Phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết
quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để
xét tuyển vào các ngành đào tạo.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết
quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và
học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển
là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm
học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn
trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
Các ngành tuyển sinh theo
nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất,
sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định,
căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của
thí sinh.
Quyền lợi của sinh viên: Có
cơ hội nhận nhiều học bổng trong suốt thời gian học tập; Đi thực tập nghề nghiệp
nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại
Nhật Bản, Đan Mạch và Israel; Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh
phí.
Cơ hội việc làm sau ra trường:
90% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp.
|