các ngành đào tạo đại học
|
1150
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Khách sạn
|
7810201
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
1. ĐỐI
TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo
quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. PHẠM
VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
3. PHƯƠNG
THỨC TUYỂN SINH
Khoa
Du lịch xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
|