các ngành đào tạo đại học
|
1410
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Quản trị Khách sạn
|
7810201
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Du lịch Điện tử
|
7810102
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Quản trị Du lịch và Khách sạn
|
7810104
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, D01, D10, C00
|
A00, D01, D10, C00
|
|
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Khoa Du lịch năm 2020
là 1.410 chỉ tiêu.
Trong đó có 690 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc
thù của Bộ Giáo dục và Đào tạo của 04 ngành gồm: Du lịch, Quản trị khách sạn,
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
và 50 chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo mới Quản trị du lịch và
khách sạn.
|