các ngành đào tạo đại học
|
350
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2.Toán, Vật lí, Sinh học (*) 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2.Toán, Vật lí, Sinh học (*) 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh
Theo
quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm
vi tuyển sinh: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh trong phạm vi cả
nước.
3.
Phương thức tuyển sinh: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh theo 02
phương thức:
-
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
-
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
|