các ngành đào tạo đại học
|
390
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
|
1. ĐỐI
TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo
quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng,
tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. PHẠM
VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
3.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh
theo 02 phương thức:
-
Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của
kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Phân hiệu
dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
-
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở
cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
|