các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
|
Không xét học bạ
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Địa, GDCD 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Sinh 3. Toán, Lý, Địa 4. Toán, Sinh, Địa
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Địa 4. Toán, Hóa, Sinh
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
1. Toán, Địa, GDCD 2. Toán, Sinh, GDCD 3. Văn, Sinh, Địa 4. Văn, Sinh, GDCD
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Địa, GDCD 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh
|
|
Quản lí nhà nước
|
7310205
|
|
1. Toán, Địa, GDCD 2. Toán, Sinh, GDCD 3. Văn, Sinh, Địa 4. Văn, Sinh, GDCD
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Địa, GDCD 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1. Toán, Địa, GDCD 2. Toán, Sinh, GDCD 3. Văn, Sinh, Địa 4. Văn, Sinh, GDCD
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Địa, GDCD 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
1. Toán, Địa, GDCD 2. Toán, Sinh, GDCD 3. Văn, Sinh, Địa 4. Văn, Sinh, GDCD
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Địa, GDCD 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh
|
|
|
1. Phạm
vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.
Phương tức xét tuyển: Xét điểm thi THPT Quốc gia và xét Học bạ
Xét điểm
thi THPT Quốc gia:
- Điểm
trúng tuyển theo ngành
- Điểm các tổ hợp môn xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT quy định
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi (không nhân hệ số) cộng
với điểm ưu tiên.
- Ưu tiên: 2.5 điểm đối với thí sinh Tây Nguyên
Xét học
bạ THPT
- Tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trong năm lớp 10, lớp 11
và học kỳ I lớp 12 (5 kỳ) không nhỏ hơn 6.0.
- Ưu tiên: 1.5 điểm đối với thí sinh tại các tỉnh biên giới, vùng có
điều kiện kinh tế khó khăn.
|