các ngành đào tạo đại học
|
552
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, GDCD - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán,Lý, Sinh - Toán, Lý, Địa - Toán, Sinh, Địa
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán,Lý, Anh - Toán, Lý, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
- Toán,Địa, Anh - Toán, Địa, GDCD - Văn, Địa, Anh - Văn, Toán, GDCD
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, GDCD - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Quản lí nhà nước
|
7310205
|
|
- Toán, Địa, ANh - Toán, Địa, GDCD - Văn, Địa, Anh - Văn, Toán, GDCD
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, GDCD - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, Anh - Toán, Văn, Địa - Văn, Toán, Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, GDCD - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, Anh - Văn, Toán, Địa - Văn, Toán, Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Địa, GDCD - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Anh
|
|
|
Phương
thức xét tuyển:
Xét điểm
thi THPT Quốc Gia và xét Học bạ lớp 12
Xét điểm
thi THPT Quốc Gia:
- Điểm
trúng tuyển theo nghành
- Điểm
xét tuyển = tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi + điểm ưu tiên.
- Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định sau khi có kết quả kì thi THPT Quốc
Gia
|