các ngành đào tạo đại học
|
1265
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non (liên kết ĐHSP Huế)
|
D140201
|
|
-Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Lý, Hoá. Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
-Toán, Lý, Hoá. -Toán, Lý, tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
-Toán, Lý, Hoá -Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
-Ngữ văn, Sử, Địa.
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
-Ngữ văn, Sử, Địa.
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
|
-Ngữ văn, Sử, Địa.
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
-Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
-Ngữ văn, Sử, Địa. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh, -Ngữ văn, Sử, Địa, -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
|
Nông nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Phát triển Nông thôn
|
D620116
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý Tài nguyên Môi trường
|
D850101
|
|
-Toán, Lý, Hoá. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
|
-Toán, Lý, Hoá. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
-Toán, Lý, Hoá. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kĩ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường
|
D510406
|
|
-Toán, Lý, Hoá. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
D340203
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế Quốc tế
|
D310106
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
-Toán, Lý, Hoá.. -Toán, Lý, tiếng Anh. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Xã hội Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
D220113
|
|
-Toán, Lý, tiếng Anh. -Ngữ văn, Sử, Địa. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh*.
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Luật
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
D380101
|
|
-Ngữ văn, Sử, Địa. -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
|
|
|
* Vùng tuyển sinh:
- Các ngành ngoài sư phạm trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Các ngành sư phạm: bậc ĐH tuyển thí sinh có hô khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đông Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP Cần Thơ). Bậc CĐ trường chỉ tuyển thi sinh có hộ khâu thường trú tại tỉnh An Giang.
* Phương thức TS:
- Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Riêng ngày thi các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ thuật, GD Mầm non, Giáo dục Thể chất) trường sẽ thông báo khi thí sinh dự thi các môn văn hóa, kỳ thi THPT quốc gia.
- Điểm xét tuyển theo ngành học và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mà Bộ GD-ĐT quy định.
- Các ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
- Các ngành Giáo dục thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật: môn Năng khiếu nhân hệ số 2
* Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học 2016-2017.
|