các ngành đào tạo đại học
|
6420
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dược học
|
7720401
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Thống kê
|
7460201
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
V, V1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
A, B, C2
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1, D11
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1, D4, D11, D55
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Quản lý thể dục thể thao
|
7810301
|
|
A, D1, T, T1
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
|
A, B, C2
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Bảo hộ lao động
|
7850201
|
|
A, B, C2
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
A, A1, V, V1
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Quan hệ lao động
|
7340408
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A, A1, C1
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A, B, C2
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B, D8
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
A, A1, C1, D1
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
|
H, H1, H2
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
H, H1, H2
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
H, H1, H2
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
|
H, H1, H2
|
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
A, A1, C1
|
|
|
|
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2017:
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2017
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 65%
- Đối tượng xét tuyển & điều kiện:
+ Thí sinh có kết quả thi THPT QG 2017 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT và ngưỡng điểm xét tuyển từng ngành do ĐH Tôn Đức Thắng công bố.
+ Ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)
2. Phương thức 2:
- Chỉ tiêu tuyển sinh: < 10%
- Đối tượng xét tuyển & điều kiện:
+ Thí sinh có ĐTB 3HK ≥ 6.5, đồng thời đăng ký tham gia bài thi ĐGNL (thang điểm 30) do ĐH TĐT tổ chức và đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào ĐGNL (Lịch ti công bố trên website tuyển sinh)
+ Ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0
- Điểm xét tuyển: Điểm bài thi ĐGNK + điểm ưu tiên (nếu có)
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Đối tượng xét tuyển và điều kiện:
+ Thí sinh có các ĐTB môn i theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5
+ Ngành Toán ứng dụng, Thống kê có ĐTB môn Toán ≥ 7.
+ Ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất thí sinh phải có điểm vẽ HHMT ≥ 6.5
+ Đối với tổ hợp có xét môn năng khiếu ngành Quản lý TDTT: môn năng khiếu TDTT ≥ 6.5
- Điểm xét tuyển: ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ghi chú: Điểm trung bình: ĐTB; Học kỳ: HK
ĐTB 3 HK = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3
ĐTB môn i = (Điểm môn i HK1 lớp 11 + Điểm môn i HK2 lớp 11 + Điểm môn i HK1 lớp 12)/3
|