các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
650
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
550
|
Marketing
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340115
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
550
|
Luật
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, A01, D01, D96
|
A00, A01, D01, D96
|
150
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
800
|
Toán kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Toán kinh tế
|
7310108
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
Thống kê (Thống kê Kinh tế - Xã hội)
gồm các chuyên ngành
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
Quản trị bệnh viện
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị bệnh viện
|
7340101_01
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
1100
|
Kinh doanh thương mại
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, D96
|
D01, D96
|
150
|
Quản trị khách sạn
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
Kỹ thuật phần mềm
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
|
2. Đối Tượng Tuyển Sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc
tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); tham gia kỳ thi
THPT quốc gia, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của
UEH.
3.Các Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
– Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
– Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
– Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
– Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
– Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
4.Phương Thức Xét Tuyển
– Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ
đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở Giáo dục và Đào tạo.
– Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, UEH sẽ thông báo
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng nhóm ngành xét tuyển.
– Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển
một lần trong thời gian quy định theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại
nơi đăng ký dự thi.
– Sau khi UEH công bố kết quả trúng tuyển, thí sinh
trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả
thi THPT quốc gia về UEH bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại UEH.
– Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể được công bố trên Cổng
thông tin tuyển sinh của UEH: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH
LIÊN HỆ
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (84) 38230082
Website: daotao.ueh.edu.vn
|