các ngành đào tạo đại học
|
630
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu mầm non (M00)
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
220
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật – CT Đội)
|
51140222
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm), Năng khiếu Mỹ thuật
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm), Năng khiếu Thể dục
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
|
|
Chăn nuôi
|
6620119
|
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
+ Các ngành khác của trình độ đại học, xét tuyển thí sinh có điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên.
Các thông tin khác:
+ Nhóm ngành I (đào tạo giáo viên) trình độ đại học: sử dụng kết quả thi THPT quốc gia (theo tổ hợp đã xác định) để đăng ký xét tuyển. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được Trường Đại học Phú Yên thông báo theo từng đợt xét tuyển.
+ Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu trình độ đại học, cao đẳng: từ ngày 08/5/2017 đến ngày 30/6/2017.
+ Ngày thi năng khiếu Mầm non, Mỹ thuật, Thể dục tại Trường Đại học Phú Yên vào ngày: 08-09/7/2016.
+ Môn thi Năng khiếu Mầm mon: Đọc diễn cảm, Hát.
+ Môn thi Năng khiếu Mỹ thuật: Trang trí, Hình họa.
+ Môn thi Năng khiếu Thể dục: Kiểm tra thể lực và hình thái.
|