các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
30
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
50
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
90
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
50
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
90
|
Sư phạm Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
100
|
Sư phạm Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
100
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
20
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
25
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
43
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
30
|
Tài chính Ngân hàng
|
6340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
6510406
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
6510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
|
6510301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
40
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
30
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
20
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
51140222
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)
|
20
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (M00)
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (M00)
|
119
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
119
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
26
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
27
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
20
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
20
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)
|
20
|
Giáo dục Thể chất
|
51140206
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00)
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00)
|
20
|
|
I. Đối tượng tuyển sinh
Những thí sinh đã tốt nghiệp
trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính
quy theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
II. Phạm vi tuyển sinh
Trường đại học Phạm Văn Đồng
tuyển sinh trên toàn quốc. Đối với ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí
sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
III. Phương thức xét tuyển
Trường đại học Phạm Văn Đồng
xét tuyển theo hai phương thức:
Phương thức 1: xét tuyển theo
điểm thi trung học phổ thông quốc gia. Đối với phương thức này áp
dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho các thí sinh xét tuyển
vào học các ngành đào tạo bậc đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp.
Điểm xét tuyển: Điểm xét
tuyển của phương thức này là tổng điểm của các môn thi trung học phổ
thông quốc gia tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào
tạo cộng với tổng điểm ưu tiên.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa
vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 theo học bạ trung học phổ
thông. Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho
thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng.
Điểm xét tuyển:điểm trung bình
của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng
ngành đào tạo phải lớn hơn hoặc bằng 6 điểm cộng với điểm ưu tiên
theo đối tượng hoặc theo khu vực.
Với ngành giáo dục mầm non,
giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật bậc cao đẳng
thì các thí sinh phải thi các môn thi năng khiếu mới đủ điều kiện để
xét tuyển theo hai phương thức trên
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào
Theo quy định của bộ giáo dục
và đào tạo
|