các ngành đào tạo đại học
|
4885
|
Cử nhân khoa học
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
|
Tâm lí học giáo dục
|
7310403
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Vật lí học
|
7440102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
|
Địa lí tự nhiên
|
7440217
|
|
Toán, Địa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, Sử, GDCD
|
|
|
Lịch sử
|
7220310
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, GDCD
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh Văn, Sử, GDCD
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, GDCD Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kinh tế - Quản trị kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ sư
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7520201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
7520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Lý, Sinh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, GDCD
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Địa, Anh Văn, Sử, Địa
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, GDCD
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh: cả nước
Phương thức tuyển sinh: sử dụng 2 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 và xét tuyển theo học bạ THPT. Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2017; đối với phương thức xét tuyển theo học bạ thí sinh phải có điểm trung bình các môn theo tổ hợp môn xét tuyển 6 học kỳ THPT từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có thể hình cân đối, nam cao 1m65 cân nặng 45 kg, nữ cao 1m55 cân nặng 40 kg trở lên. Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải tham gia thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Không tuyển sinh trình độ cao đẳng.
Các thông tin khác
- Miễn học phí đối với sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên. Học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ đối với các trường công lập: các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Nông học 7.400.000 đồng /năm học 2017-2018; các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ 8.700.000 đồng/ năm học 2017-2018.
- Số lượng chỗ ở trong ký túc xá: 4500 chỗ
|