các ngành đào tạo đại học
|
3870
|
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
gồm các chuyên ngành
|
Quốc tế học
|
52220212
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tâm lý học
|
52310401
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Văn phòng
|
52340406
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
|
A, A1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Môi trường
|
52440301
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Kế toán
|
52340301
|
|
A, A1, D1
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
|
A, A1, D1
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
|
A, A1, D1
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Luật
|
52380101
|
|
A, C, D1
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
52220113
|
|
C, D1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Khoa học Thư viện
|
52320202
|
|
A, B, C, D1
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
D1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Thanh nhạc
|
52210205
|
|
N
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
|
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
|
A, A1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
52520201
|
|
A, A1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông
|
52520207
|
|
A, A1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lí
|
52140211
|
|
A, A1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
|
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
|
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
|
B
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
|
C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
|
C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm Địa lí
|
52140219
|
|
A, A1, C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
|
C, D1
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
|
D1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
52140221
|
|
N
|
Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
52140222
|
|
H
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
|
A, D1
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
|
M
|
Ngữ văn, Đọc - kể, Hát
|
|
Quản lý Giáo dục
|
52140114
|
|
A, C, D1
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
60
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
51140214
|
|
A, A1
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
51140215
|
|
B
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
51140216
|
|
B
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
I. Đối
tượng tuyển sinh
Là
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các
ngành khối sư phạm không tuyển các thí sinh bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp thì có điều kiện xét tuyển vào trường đại học
Sài Gòn.
II. Phạm vi tuyển
sinh (Tuyển
sinh trên toàn quốc)
III. Phương thức
tuyển sinh (Xét tuyển)
Các
điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí
sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến
vượt chỉ tiêu.
· Với
các tổ hợp có môn thi chính: nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh
có điểm môn chính cao hơn
· Với
các tổ hợp không có môn chính: Nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh
có điểm môn Toán cao hơn, nếu không có môn Toán thì sẽ ưu tiên tuyển
các thí sinh có điểm môn văn cao hơn
IV. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của bộ giáo dục và đào
tạo
V. Chính sách ưu
tiên
Theo
quy định của bộ giáo dục và đào tạo
|