các ngành đào tạo đại học
|
2940
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Lý, Hóa Toám, Lý, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toám, Lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
Toán, Lý, Hóa Toám, Lý, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toám, Lý, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản lí Đất đai
|
D850103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Quản lí Văn hóa
|
D220342
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Công tác Xã hội
|
D760101
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Toán, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Toán, Địa, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D22020
|
|
Văn, Sử, Địa Văn,Toán,Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Sử, Địa Văn,Toán,Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
|
Văn, Hát, Thẩm âmTiết tấu
|
Văn, Hát, Thẩm âmTiết tấu
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
|
Văn, Trang trí, Hình họa
|
Văn, Trang trí, Hình họa
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Sử Văn, Toán, Địa Văn, Toán,Tiếng Anh
|
Văn, Toán, Lý Văn, Toán, Sử Văn, Toán, Địa Văn, Toán,Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Toán, Văn, NK GDMN
|
Toán, Văn, NK GDMN
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
Toán, Sinh, NK TDTT
|
Toán, Sinh, NK TDTT
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
300
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
Toán, Sinh, NK TDTT
|
Toán, Sinh, NK TDTT
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
Toán, Văn, NK GDMN
|
Toán, Văn, NK GDMN
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hình thức giáo dục chính quy hay thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp, gọi chung là tốt nghiệp trung học).
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia 80%; Phương thức xét học bạ trung học phổ thông 20%.
4. Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo cả hai phương thức: Xét kết quả thi trung học phổ thông quốc gia; Xét học bạ trung học phổ thông (THPT). Thí sinh có thể chọn một trong hai phương thức hoặc tham gia cả hai phương thức.
|