các ngành đào tạo đại học
|
2280
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
7520117
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ in
|
7510801
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7510304
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Kinh tế gia đình
|
7810501
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
Toán, Anh, Vẽ Toán, Văn, Vẽ
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
7580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS)
|
7520212
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản (chế biến gỗ)
|
7540301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
7510302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHTN
|
|
|
|
Phương thức Tuyển sinh:
- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016.
- Riêng ngành thiết kế thời trang thí sinh có thi môn năng khiếu Vẽ (trang trí màu nước) trong kỳ thi do trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM tổ chức tại trường vào ngày 10/7/2016 hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
- Xét tuyển bằng học bạ THPT (05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12) các ngành hệ Chất lượng cao đối với thí sinh có điểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.0 trở lên (tối đa 30% chỉ tiêu). Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng bên dưới.
Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng: Thí sinh và phụ huynh vui lòng nhấp vào banner để xem chi tiết thông tin (cách thức nộp hồ sơ, các trường hợp cụ thể được Tuyển thẳng và bảng quy đổi Chứng chỉ Anh văn Quốc tế,...)
Các chính sách khuyến khích tài năng
- Cấp học bổng khuyến tài cho SV khóa 2016 hệ ĐH chính quy trúng tuyển nhập học: 02 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành (tổng điểm 3 môn xét tuyển phải từ 25 điểm trở lên, chưa nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng), cứ mỗi điểm 1.000.000đ (một triệu đồng).
- Cấp học bổng tài năng hệ đào tạo chất lượng cao cho thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa ngành: với mức 25.000.000đ/SV (20 ngành).
- Miễn 100% học phí học kỳ 1 năm học đầu tiên và các học kỳ tiếp theo nếu sinh viên có kết quả học tập tốt đối với thí sinh là học sinh của trường chuyên Quốc gia hoặc Tỉnh thành trúng tuyển nhập học vào trường .
- Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ trúng tuyển nhập học vào các ngành có dấu * ở trang sau.
- Miễn học phí các chương trình sư phạm kỹ thuật (có chữ in đậm trong bảng).
Học phí: theo quy định của Bộ GD&ĐT, dự kiến Đại học hệ đại trà: 6,5 – 8 triệu đồng/năm; chất lượng cao: 24 – 25 triệu đồng/năm; Trường có ký túc xá 2.500 chỗ.
|