các ngành đào tạo đại học
|
3915
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Văn học
|
7220330
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
|
|
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
|
7140202JR
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
T00: Toán, Sinh học, NK TDTT T01: Toán, Ngữ văn, NK TDTT T02: Ngữ văn, Sinh, NK TDTT T03: Ngữ văn, Địa, NK TDTT
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y - Dược
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
7720601
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Chăn nuôi - Thú y
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Chính trị học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
|
|
Triết học
|
7220301
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Nông lâm ngư, Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lý Tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học, đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 4 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển)
Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức nhận ĐKXT: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Đăng ký online, nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật
- Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:
+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;
+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.
|