các ngành đào tạo đại học
|
1080
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, A1, B
|
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, A1, B
|
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
A, A1
|
|
50
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
150
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1
|
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
50
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
1370
|
Ngành học Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
|
M
|
|
170
|
|
+ Trường Đại học Tiền Giang là trường công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong khu vực đồng bằng Sông Cửu Long. Riêng các ngành sư phạm chính quy chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Các ngành đào tạo Cao đẳng trường không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2014 các khối A, A1, B, C, D1, M, T, N, V theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
|