các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
150
|
Ngành học Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang)
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
Chỉ tiêu tuyển sinh: chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Trường Đại học Tiền Giang dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 4 học kỳ THPT.
|