các ngành đào tạo đại học
|
1610
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, A1, B
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
C, D1
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
7510303
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Luật
|
7360101
|
|
A1, C, D1
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A, A1, B
|
|
|
Điện tử Tin học công nghiệp
|
7510300
|
|
A, A1, B
|
|
|
Văn hóa học
|
7229040
|
|
C, D1
|
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
C, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1, B
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A, A1, B
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
630
|
Ngành học ngoài sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A00, A01, D01, D90
|
A00, A01, D01, D90
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
6810101
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Dịch vụ pháp lý
|
6380201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Công nghệ may
|
6540203
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
6510103
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
6540103
|
|
A00, A01, B00, D08
|
A00, A01, B00, D08
|
|
Dịch vụ thú y
|
6640201
|
|
A00, A01, B00, D08
|
A00, A01, B00, D08
|
|
Tiếng Anh
|
6222206
|
|
D01, A01, D90, D78
|
D01, A01, D90, D78
|
|
Ngành học Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển theo 2 phương thức: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 và căn cứ kết quả học tập 3 học
kỳ THPT.
Trường
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình
Phước, Đồng Nai trở vào). Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú trong tỉnh Tiền Giang.
Thời
gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/4 đến 10/7/2019.
|