các ngành đào tạo đại học
|
2250
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Răng hàm mặt
|
7720501
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Điều dưỡng đa khoa
|
7720301
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
Kỹ thuật phục hình răng (học 4 năm)
|
7720502
|
|
|
B00: Toán, Sinh học, Hóa học
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông
(THPT).
- Tổng điểm thi của 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học và các điểm ưu tiên (nếu
có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
Trung học phổ thông quốc gia năm 2019. Riêng ngành Y khoa và Dược học có xét
tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (xem mục 7.2.3).
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi
THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
|