các ngành đào tạo đại học
|
4435
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
7510102
|
|
A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2)
|
A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2)
|
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
A00, A01, C03, D01
|
A00, A01, C03, D01
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A00, A02, B00, D07
|
A00, A02, B00, D07
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Đông Nam Á học
|
7220214
|
|
A01, C00, D01, D78
|
A01, C00, D01, D78
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
A01, C00, D01, D78
|
A01, C00, D01, D78
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
A01, C00, D01, D78
|
A01, C00, D01, D78
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D14, D78 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D14, D78 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D01, D78
|
D01, D78
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
D01, D78
|
D01, D78
|
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh (Tuyển sinh chất lượng cao)
|
7340101C
|
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Tài chính ngân hàng (chất lượng cao)
|
7340201C
|
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Kế toán (chất lượng cao)
|
7340301C
|
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D07, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Luật kinh tế (chất lượng cao)
|
7380107C
|
|
A01, D01, D07, D14 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D07, D14 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Ngôn ngữ Anh (chất lương cao)
|
7220201C
|
|
A01, D01, D14, D78 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
A01, D01, D14, D78 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340115
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
|
Khoa học máy tính CLC
|
7480101C
|
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
|
|
CNKT công trình xây dựng
|
7510102C
|
|
|
|
|
Kinh tế chất lượng cao
|
7310101C
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học CLC
|
7420201C
|
|
A01, B00, D07, D08
|
A01, B00, D07, D08
|
|
|
Các khối thi trường Đại học Mở Thành phố Hồ
Chí Minh năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
Khối D96 (Toán, KHXH, Anh
|