các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
|
A, B
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
|
A, B
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C510401
|
|
A, B
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
A, A1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
D1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
A, B
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển đại học thí sinh đã dự thi đại học, xét tuyển cao đẳng thí sinh đã dự thi đại học hoặc cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi.
- Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên
- Học phí:
+ Trình độ Đại học: 270.000 đồng/tín chỉ
+ Trình độ Cao đẳng: 230.000đồng/tín chỉ
|