các ngành đào tạo đại học
|
2600
|
Kỹ thuật phần mềm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Phần mềm
|
7480103
|
102
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
7480103
|
102 (CMU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
7580201
|
105
|
A, A1
|
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
7580201
|
105 (CSU)
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Cầu đường
|
7510102
|
106
|
A, A1
|
|
|
Kiến trúc
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Công trình
|
7580102
|
107
|
V
|
|
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
7580102
|
107 (CSU)
|
V
|
|
|
Kiến trúc Nội thất
|
7580102
|
108
|
V
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Điện tử Viễn thông
|
7510301
|
109
|
A, A1, D1
|
|
|
Điện Tự động
|
7510301
|
110
|
A, A1, D1
|
|
|
Thiết kế đồ họa
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
7210403
|
111
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
301
|
A, A1, B
|
|
|
Điều dưỡng
gồm các chuyên ngành
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
7720501
|
302
|
B
|
|
|
Dược sĩ
gồm các chuyên ngành
|
Dược (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
303
|
A, B
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
7340101
|
400
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
7340101
|
400 (PSU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
7340201
|
403
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngân hàng
|
7340201
|
404
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
|
7340201
|
404 (PSU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
7340301
|
405 (PSU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
7340301
|
406
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Du lịch - Khách sạn
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
7340103
|
407
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
7340103
|
407 (PSU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
7340103
|
408
|
A, A1, D1
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) chuẩn CMU
|
7340405
|
410 (CMU)
|
A, A1, D1
|
|
|
Văn học
gồm các chuyên ngành
|
Văn - Báo chí
|
7220330
|
601
|
C, D1
|
|
|
Quan hệ Quốc tế (Mã ngành: D310206)
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ Quốc tế(Chương trình Tiếng Anh)
|
7310206
|
608
|
C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
7220201
|
701
|
D1
|
|
|
Tiếng Anh Du lịch
|
7220201
|
702
|
D1
|
|
|
|
* Tuyển sinh trong cả nước
- Đại học Duy Tân không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2012 của những thí sinh dự thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT vào các đại học trong cả nước để xét tuyển (cả Đại học và Cao đẳng) trên hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Anh văn môn Anh nhân hệ số 2.
- Ngành Kiến trúc, môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu khối V mà xét tuyển những thí sinh đã thi năng khiếu ngành Kiến trúc vào các trường đại học khác.
- Trong chương trình đào tạo Công nghệ Thông tin có chuyên ngành Công nghệ Phần mềm, Hệ thống Thông tin Quản lý, và Kỹ thuật Mạng Máy tính được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ, 1 trong 20 Đại học mạnh nhất thế giới).
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 50 trường tốt nhất của Mỹ) cho phép sinh viên các ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, và Quản trị Du lịch & Khách sạn tốt nghiệp ngành học của mình cùng 24 chứng chỉ hoàn tất môn học cơ sở ngành và chuyên ngành của đại học Pennsylvania State.
- Chương trình đào tạo theo chuẩn CSU (của Đại học Bang California ở Fullerton, 1 trong 40 đại học vùng tốt nhất ở bờ Tây nước Mỹ) cho phép sinh viên các ngành Xây dựng và Kiến trúc đăng ký học để lấy các chứng chỉ hoàn tất môn học của CSU Fullerton cùng cơ hội chuyển tiếp sang học ở Fullerton nếu sinh viên có yêu cầu.
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|