các ngành đào tạo đại học
|
2280
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
A, A1
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
A, B
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
C, D1
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tuyển sinh theo 2 hình thức:
1. Tuyển sinh theo đề án tuyển sinh riêng (dành 30% chỉ tiêu của từng ngành) đối với tất cả các ngành trừ ngành Dược học. Xét tuyển theo các tiêu chí cụ thể sau:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT)
+ Điểm trung bình chung các môn của khối xét tuyển ở lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt từ 6.0 điểm trở lên.
+ Đạo đức xếp loại khá trở lên.
2. Trường tổ chức thi và xét tuyển theo kì thi 3 chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo khối và theo ngành.
- Đối với khối V, nhà trường tổ chức xét tuyển, không thi tuyển.
- Thông tin tuyển sinh, xem thêm tại website: tuyensinh.lhu.edu.vn hoặc điện thoại tư vấn: 0937.59.33.86, 0943.058.699
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Học phí:
+ Ngành dược: 3 đến 3,5 triệu/tháng.
+ Còn lại: 1,3 đến 1,5 triệu/tháng.
|