các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340101
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
Quản trị nhân sự
|
7340101
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Mạng máy tính
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
|
An ninh mạng
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
|
Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
|
Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng
gồm các chuyên ngành
|
Chính trị - ngoại giao
|
7310206
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Đông phương học
gồm các chuyên ngành
|
Nhật Bản học
|
7220213
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Hàn Quốc học
|
7220213
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Nghiệp vụ văn phòng
|
7220204
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
|
Biên-Phiên dịch
|
7220204
|
|
D1,4
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Nghiệp vụ văn phòng
|
7220201
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm
|
7220201
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Song ngữ Anh-Trung
|
7220201
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Biên-Phiên dịch
|
7220201
|
|
D, D1
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
7340103
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
7340107
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh
|
|
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ công chúng
|
7310206
|
|
D1
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh
|
|
|
2. Phương Thức Tuyển Sinh
Năm 2018, Nhà trường có hai phương thức tuyển
sinh sau:
Phương Thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi
THPT quốc gia 2018
+ Chỉ tiêu: 1.810
– Điều
kiện để được xét tuyển:
+ Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm
2018.
+ Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm
2018 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ
THPT năm lớp 12
+ Chỉ tiêu: 770
– Điều
kiện để được xét tuyển:
+ Tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi Trung học
phổ thông quốc gia năm 2018 hoặc đã tốt nghiệp THPT những năm trước.
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Tổng điểm trung bình các môn dùng để xét
tuyển cho từng ngành trong năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
3. Cách Tính Điểm Để Xét Tuyển:
+ Đối với các ngành không có môn xét tuyển
chính:
Điểm xét tuyển = tổng điểm TB 3 môn lớp 12
theo tổ hợp môn + Điểm ưu tiên
+ Đối với các ngành có môn xét tuyển chính
là tiếng Anh:
Điểm xét tuyển = (tổng điểm TB 3 môn lớp 12
theo tổ hợp môn + Điểm TB môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên x 4/3
+ Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được
thực hiện đúng theo quy định ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng
hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm xét tuyển làm tròn đến 0.25.
4. Hồ Sơ Đăng Ký Xét
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
– Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng;
– Các giấy tờ xác nhận ưu tiên.
Phòng Đào tạo, Trường đại học Ngoại ngữ –
Tin học TP.HCM
155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận
10, TP.HCM
Điện thoại: 08.38.629.232 (số nội bộ: 108,
109)
Hotline: 0903 076 072
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH
LIÊN HỆ
|