các ngành đào tạo đại học
|
2450
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông
|
7480201
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520207
|
|
D6
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội
|
7310301
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
|
7310401
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng
|
7229030
|
|
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
|
7220201
|
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
|
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
|
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
Piano
|
7210208
|
|
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh
-
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia: có kết quả thi và Giấy chứng nhận
tốt nghiệp (hoặc tương đương).
-
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần
làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển
sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển
sinh:
-
Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
-
Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp
12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; hoặc xét tuyển dựa trên điểm
trung bình chung cả năm lớp 12.
-
Ngành năng khiếu: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên
ngành đối với ngành Thanh nhạc và Piano
|