các ngành đào tạo đại học
|
2700
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kĩ thuật phần mềm
|
D480103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
- Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật) - Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật)
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Sinh, Lý - Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
D349107
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
|
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
- Toán, Văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh)
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
|
- Văn, Vẽ Trang trí, Vẽ Hình họa (Môn thi chính: Vẽ Trang trí) - Toán, Văn, Vẽ Trang trí (Môn thi chính: Vẽ Trang trí)
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Sinh, Hóa - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Pháp
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
|
- Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật) - Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật) - Văn, Vẽ Trang trí, Vẽ Hình họa (Môn
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210402
|
|
- Văn, Vẽ Trang trí, Vẽ Hình họa (Môn thi chính: Vẽ Trang trí) - Toán, Văn, Vẽ Trang trí (Môn thi chính: Vẽ Trang trí)
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210404
|
|
- Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật). - Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật (Môn thi chính: Vẽ Mỹ thuật). - Văn, Vẽ Trang trí, Vẽ Hình họa (Môn th
|
|
|
|
Năm 2016, Trường ĐH Văn Lang tuyển 2.700 sinh viên cho 18 ngành bậc đại học.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển và Thi tuyển kết hợp xét tuyển.
- Thí sinh có nguyện vọng học các ngành Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Nội thất tại Trường ĐH Văn Lang cần:
+ Đăng ký và tham gia kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường ĐH chủ trù để lấy điểm các môn Toán, Văn, Lý (tùy tổ hợp môn thi, ngành có nguyện vọng học) để xét tuyển vào Trường.
+ Đăng ký và tham gia thi các môn Vẽ tại ít nhất 01 trong 07 trường ĐH: Kiến trúc Tp. HCM, Mỹ thuật Tp. HCM, Tôn Đức Thắng, Bách khoa Tp. HCM, Nghệ thuật Huế - ĐH Huế, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp để lấy điểm các môn Vẽ xét tuyển vào Trường. Hoặc:
+ Đăng ký và tham gia thi các môn Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng), Vẽ Hình họa (vẽ đầu tượng), Vẽ Trang trí tại Trường ĐH Văn Lang. (theo dõi thông tin hướng dẫn hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi, lịch thi sẽ được cập nhật trong thời gian tới để biết chi tiết)
+ Số lượng môn đăng ký tùy thuộc vào tổ hợp môn thi, ngành học mà các bạn lựa chọn.
- Đối với các ngành khác, Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và chỉ sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường ĐH chủ trì.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
|