các ngành đào tạo đại học
|
650
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Digital Marketing)
|
7340101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Công nghệ Thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, AI - Trí thông minh nhân tạo, IoT - Internet of Things, Blockchain)
|
7480201
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Tin học, Tiếng Anh (A09)
|
|
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (gồm các chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Khách sạn, Quản trị Lữ hành)
|
7810103
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Sinh học thực vật, Công nghệ Vi sinh vật)
|
7420201
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)* 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)*
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) 3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00) 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh thương mại)
|
7220201
|
|
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)* 4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)*
|
|
|
|
1.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.
Hình thức tuyển sinh
a. Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT (Đề án tuyển sinh riêng)
* Đối
với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01, D08, D14, D15:
Tổng
điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 18 điểm
trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
* Đối
với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01:
Tổng
điểm năm lớp 12 môn Toán và Lý (đối với khối V00), môn Toán
và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 11 điểm trở
lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
Tổng
số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn (đối với khối H00) đạt từ 5.5 điểm
trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
b. Xét
tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
|