các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
7340101
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị Khởi nghiệp
|
7340101
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị Logistic
|
7340101
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quan hệ Quốc tế (Mã ngành: D310206)
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
|
A1, D, D1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
An toàn thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Mạng máy tính, truyền thông
|
7480201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
7480201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Marketing
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Marketing
|
7340115
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị thương hiệu
|
7340115
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Quảng cáo
|
7340115
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Ngoại thương
|
7340120
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Luật kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380107
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Luật kinh doanh
|
7380107
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Luật tài chính ngân hàng
|
7380107
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kiểm toán
|
7340301
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị nhân lực
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quan hệ công chúng
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý - Tổ chức sự kiện
|
7320108
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Báo chí - Truyền thông
|
7320108
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp
|
7340201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Tài chính công
|
7340201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Đầu tư tài chính
|
7340201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
|
A1, D, D1
|
|
|
Tiếng Anh biên - phiên dịch
|
7220201
|
|
A1, D, D1
|
|
|
Tiếng Anh sư phạm
|
7220201
|
|
A1, D, D1
|
|
|
Quản trị khách sạn
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
A1, D, D1
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
7810202
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Kinh doanh trực tuyến
|
7340122
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Marketing trực tuyến
|
7340122
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
7220210
|
|
A1, D, D1
|
|
|
|
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học
phổ thông Quốc gia 2018:
Trường dành 70% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức
này.
a. Tiêu chí và phương pháp xét tuyển
- Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp
THPT.
+ Tham gia kỳ
thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018. Đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi
THPT quốc gia để xét tuyển Đại học.
+ Đảm bảo chất
lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD-ĐT
- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển
thì tổng điểm các môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên được tính để xét trúng
tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến
khi đủ chỉ tiêu dự kiến.
b. Lịch tuyển sinh:
Theo lịch chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký
xét tuyển và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh,
bằng phương thức trực tuyến (online) hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp
tại Trường.
d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3
môn:
- Trường dành 25% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức
này.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp
môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
+ Các môn được dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng
được trình bày trong bảng ở mục 1.
- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển
thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá
trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ
tiêu dự kiến.
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế
toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), cách tính điểm như
sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn
Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.0
3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung
bình chung cả năm:
- Trường dành 5% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức
này.
a. Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở
lên đối với trình độ đại học.
Cách tính điểm xét tuyển: [(Điểm trung bình chung lớp
12) x 3] + Điểm ưu tiên
b. Lịch tuyển sinh phương thức 2 và 3:
- Đợt 1: 02/05 – 30/06/2018
- Đợt 2: 01/07 – 10/07/2018
- Đợt 3: 11/07 – 20/07/2018
- Đợt 4: 21/07 – 31/07/2018
- Đợt 5: 01/08 – 10/08/2018
- Đợt 6: 11/08 – 20/08/2018
- Đợt 7: 21/08 – 31/08/2018
- Đợt 8: 01/09 – 10/09/2018
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2 và 3
- Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại
học Kinh tế - Tài chính TP.HCM)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Bản photo công chứng Chứng minh nhân dân
- 3 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
Địa chỉ liên hệ và tư vấn tuyển sinh
Văn phòng Tư vấn tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Tài chính Tp.HCM (UEF)
276 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 5422 5555 *Hotline: 094 998 1717 * Website:
www.uef.edu.vn
|