các ngành đào tạo đại học
|
2510
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
|
Không tuyển từ kết quả thi THPT
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 4) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
|
|
Quản lý Công nghệ Môi trường
|
D510406
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 3) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 4) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D0
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D0
|
|
|
Truyền thông Và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D0
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Quản trị Nguồn nhân lực
|
D340404
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Quản trị Khách sạn
|
D340107
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
|
Không tuyển từ kết quả thi THPT
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
|
D340109
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D0
|
|
|
Kĩ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D0
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
D460112
|
|
1) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) 4) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D0
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
1) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 2) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) 3) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) 4) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
Không tuyển từ kết quả thi THPT
|
|
|
|
Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017
Chỉ tiêu dự kiến: 1500 (chiếm 60% tổng chỉ tiêu)
Xét theo tổ hợp môn, lấy điểm từ cao xuống
Dành cho tất cả các ngành/nhóm ngành (trừ 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất)
Phương thức 2: Xét tuyển trên kết quả học tập 3 năm THPT
Chỉ tiêu dự kiến 600 (chiếm 25% tổng chỉ tiêu)
Điểm trung bình cộng 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Xét điểm trung bình cộng 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có); lấy điểm từ cao xuống
Dành cho tất cả các ngành/nhóm ngành (trừ 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất)
Riêng:
Ngành Toán ứng dụng: TB cộng 5 HK môn Toán từ 7,0 điểm trở lên
Ngành Ngôn ngữ Anh: TB cộng 5 HK môn Anh văn từ 6,0 điểm trở lên
Điểm trung bình cộng 5 HK của môn = (Điểm TB HK1 lớp 10 + Điểm TB HK2 lớp 10 + Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) / 5
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên, nếu có)/3
Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường
Chỉ tiêu dự kiến 410 (chiếm 15% tổng chỉ tiêu)
Điểm trung bình cộng 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
|