các ngành đào tạo đại học
|
1450
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Anh, KHXH Văn, Anh, Lý Văn, Anh, KHXH
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Hóa
|
|
|
Kế toán
|
52340301
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, KHTN Toán, Anh, KHTN Toán, Anh, KHXH
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
52510103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Sinh Toán, Văn, KHTN
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, KHTN Toán, Anh, KHTN Toán, Anh, KHXH
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Kinh tế
|
52310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT
Phạm vi tuyển sinh: cả nước
Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) Xét tuyển theo 2 phương thức
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ( theo học bạ THPT)
|