các ngành đào tạo đại học
|
1250
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật (Luật học, Luật Kinh tế - Dân sự)
|
7380101
|
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Hàn Quốc học)
|
7310608
|
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
|
Du lịch (Hướng dẫn du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn và Nhà hàng, Du lịch - Khách sạn quốc tế)
|
7810101
|
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD
|
|
Công nghệ thông tin (Truyền thông Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm)
|
7480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A10: Toán, Hóa, GDCD A11: Toán, Lý, GDCD
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A10: Toán, Hóa, GDCD A11: Toán, Lý, GDCD
|
|
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán, Kế toán Nhà hàng - Khách sạn)
|
7340301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
|
Tài chính ngân hàng (Ngân hàng thương mại, Tài chính doanh nghiệp)
|
7340201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại và du lịch, Tiếng Anh giảng dạy)
|
7220201
|
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D66: Văn, Tiếng Anh, GDCD D84: Toán, Tiếng Anh, GDCD
|
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D66: Văn, Tiếng Anh, GDCD D84: Toán, Tiếng Anh, GDCD
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị Marketing)
|
7340101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa A08: Toán, Sử, GDCD A09: Toán, Địa, GDCD
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp từ Trung cấp trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
3. Phương thức và điều kiện xét tuyển:Thí sinh có thể
chọn cả 2 phương thức
3.1.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Thực
hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
3.2.
Xét tuyển theo học bạ THPT: Tất cả các khối ngành:
-
Điểm trung bình tổ hợp 3 môn xét tuyển lớp 12 ≥ 18.0;
- Hoặc Điểm
trung bình tổ hợp 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) ≥ 18.0;
- Hoặc Điểm
trung bình chung của cả năm lớp 12 ≥ 6.0;
- Hoặc Điểm
trung bình chung của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) ≥ 6.0;
Ví dụ: Thí
sinh đăng ký xét tuyển ngành Luật (mã ngành 7380101) với tổ hợp môn xét tuyển
D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh) thì phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:
Điểm
xét tuyển = (Điểm TB Văn lớp 12 + Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Tiếng Anh lớp
12) ≥ 18.0
4. Thời gian tuyển sinh
4.1.
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Thực hiện theo quy định của
Bộ Giáo dục & Đào tạo;
4.2.
Theo học bạ THPT: Thời gian tuyển sinh học bạ tại Trường Đại học Thái Bình
Dương năm 2019 chia làm nhiều đợt, dự kiến trong năm nay sẽ là 8 đợt:
- Đợt
1: 20/02 - 30/04/2019
- Đợt
2: 02/05 -
30/06/2019
- Đợt
3: 01/07 -
31/07/2019
- Đợt
4: 01/08 -
10/08/2019
- Đợt
5: 11/08 - 20/08/2019
- Đợt
6: 21/08 - 31/08/2019
- Đợt
7: 03/09 - 10/09/2019
- Đợt
8: 11/09 - 20/09/2019
|