các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Đông Phương học
|
7340608
|
|
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7380103
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
7480102
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C14: Toán, Ngữ văn, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00: Toán, Vậtlí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Vậtlí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7320201
|
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D96: Toán, KHXH, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các thí sinh toàn quốc, tốt nghiệp THPT năm 2019 và trước đó đạt các tiêu chí của Trường.
2. Phương thức tuyển sinh: Đại học Gia Định tuyển sinh theo 3 phương thức
Xét tuyển thẳng:
+ Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD & ĐT.
+ Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia 2019.
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương.
Các hình thức xét tuyển:
+ Hình thức 1: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm HK1 lớp 11 Môn 1 + Điểm HK2 lớp 11 Môn 2 + Điểm HK1 lớp 12 Môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)).
+ Hình thức 2: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 Môn 1 + Điểm TB lớp 12 Môn 2 + Điểm TB lớp 12 Môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)).
+ Hình thức 3: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 6,0. Cụ thể:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB cả năm lớp 12 + Điểm ƯT (nếu có)).
+ Hình thức 4: Điểm xét trúng tuyển = ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)
+ Hình thức 5: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 10 Môn 1 + Điểm TB lớp 11 Môn 2 + Điểm TB lớp 12 Môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)).
Lưu ý: Điểm ưu tiên đối tượng / khu vực theo quy định của Bộ GD & ĐT.
|