các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Điện tử, truyền thông
|
6510312
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Điện, điện tử
|
6510303
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Cơ khí
|
6510201
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Quản lí Công nghiệp
|
7150601
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
1.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1)
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
1.TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC (A) 2.TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH (A1) 3.TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH (D1) 4.TOÁN, VĂN, VẬT LÝ
|
|
|
|
+
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
+
Phương thức đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
+
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
+
Số chỗ trong KTX: 800 chỗ.
+
Phương thức tuyển sinh:
1)
Phương thức 1 (chiếm 60% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở
bậc THPT. Có 2 hình thức xét tuyển:
a)
Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ ở bậc THPT:
-
Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên.
-
Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1,
học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 49.5 điểm trở lên.
-
Tiêu chí 3: Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên.
b)
Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở bậc THPT:
-
Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên.
-
Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 môn xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên.
-
Tiêu chí 3: Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên.
2)
Phương thức 2 (chiếm 40% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung
học phổ thông quốc gia (xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi ở cụm thi do trường
đại học chủ trì).
-
Căn cứ vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia dựa trên ngưỡng điểm xét
tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
-
Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
+
Thời gian xét tuyển:
- Xét tuyển phương thức 1: từ 01/04/2015 đến
10/11/2015.
- Xét tuyển phương thức
2: tháng 08/2015 đến 10/11/2015. why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|