các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
6510303
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
40
|
Tài chính Ngân hàng
|
6340202
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
6540103
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
120
|
Kế toán
|
6340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Ngữ văn
|
|
40
|
Quản lí đất đai
|
6850102
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
|
60
|
Quản trị văn phòng
|
6340403
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Địa
|
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Sử, Địa
|
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
|
6510422
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản
|
6620303
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
|
40
|
Dịch vụ Thú y
|
6640101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
|
60
|
|
Phương thức TS: Trường có Đề án tuyển sinh riêng:
- Xét tuyển 70% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển 30% chỉ tiêu dựa vào kết quả học tập ở PTTH đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; phương thức xét tuyển riêng được trình bày chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng đăng trên website của trường why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|