các ngành đào tạo cao đẳng
|
600
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
6510303
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
6340202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
6540103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lí đất đai
|
6850102
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán học, Vật lí, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
6340403
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
|
6510422
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Sinh học
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
6620303
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán học, Vật lí, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Dịch vụ Thú y
|
6640101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán học, Vật lí, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
Thông
tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
1.
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia.
2.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT đối với thí sinh đã tốt
nghiệp THPT (hoặc tương đương) theo Đề án tự chủ tuyển sinh của Trường.
- Số
lượng chỗ ở KTX: 500.
|