các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Chăn nuôi - Thú y
gồm các chuyên ngành
|
Dịch vụ thú y
|
6640201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
|
Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
6510103
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
|
Chăn nuôi
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
6620118
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
|
Luật
gồm các chuyên ngành
|
Dịch vụ pháp lý (Luật)
|
6380201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
|
Tự động hoá
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
6510305
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp
|
6620201
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
|
Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Vật lí, Địa lí; Toán, Lịch sử, Địa lí (4 tổ hợp)
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch Lữ hành
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
|
Nông nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
6620108
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
6850102
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Văn, Hóa, Sinh (4 tổ hợp)
|
|
Quản trị
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh Du lịch
|
6340114
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Địa (4 tổ hợp)
|
|
|
Phương thức tuyển sinh: gồm 2 phương thức
+ Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì
Điểm xét tuyển (M)=M1+M2+M3+ điểm ưu tiên (nếu có)
+ Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả học tập của thí sinh ở học bạ THPT Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 tiêu chí sau:
· Tiêu chí 1: Tổng điểm 3 môn ở lớp 12 và điểm ưu tiên, được xác định theo công thức:
Điểm xét tuyển (M)= M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên
· Tiêu chí 2: Tổng điểm 3 năm học ở trung học phổ thông (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và điểm ưu tiên; được xác định theo công thức:
Điểm xét tuyển (M)= M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên
* Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ: + Thu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2018.
|