các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
7510205
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự hóa
|
7510303
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
Toán, Lý, Anh (A01) Toán,Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDCD (C19)
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
7510104
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
|
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Toán, Địa (C04)
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh
Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển
sinh:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển
sinh
-
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Áp dụng với toàn bộ các ngành tuyển sinh
-
Xét học bạ: Tuyển sinh tất cả các ngành trừ ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô.
-
Xét tuyển thẳng
|