các ngành đào tạo cao đẳng
|
700
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục đặc biệt
|
51140203
|
|
Văn, Toán, Năng khiếu (hát, đọc diễn cảm)
|
Văn, Toán, Năng khiếu (hát, đọc diễn cảm)
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
|
Văn, Năng Khiếu (Thanh nhạc, nhạc cụ)
|
Văn, Năng Khiếu (Thanh nhạc, nhạc cụ)
|
30
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
51140222
|
|
Văn, Năng khiếu (hình họa, trang trí)
|
Văn, Năng khiếu (hình họa, trang trí)
|
30
|
Giáo dục công dân
|
51140204
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Toán, Giáo dục Công dân
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Toán, Giáo dục Công dân
|
30
|
Sư phạm Tiếng anh
|
51140231
|
|
Văn, Toán, Anh
|
Văn, Toán, Anh
|
30
|
Kinh tế gia đình
|
6810501
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Văn, Toán, Sinh
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Văn, Toán, Sinh
|
60
|
Công tác xã hội
|
6760101
|
|
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh
|
90
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
|
Văn, Toán, Năng Khiếu (Hát, Đọc diễn cảm)
|
Văn, Toán, Năng Khiếu (Hát, Đọc diễn cảm)
|
401
|
|
– Vùng tuyển sinh của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM: tuyển sinh trong cả nước
– Phương án tuyển sinh của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM:
* Các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh, Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh, trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
* Tổ chức thi các môn Năng khiếu dự kiến vào các ngày 10, 11/7 (Lịch thi cụ thể cho từng ngành được thông báo trong Giấy báo dự thi của thí sinh)
* Điểm trúng tuyển theo ngành học; môn thi chính nhân hệ số 2.
– Có chỗ ở trong ký túc xá.
– Sinh viên các ngành sư phạm được miễn học phí.
– Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ website: http://tuyensinh.cdsptw-tphcm.vn/
|