các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
6510104
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Cấp, thoát nước
|
6520312
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
6510105
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
6510102
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh bất động sản
|
6340416
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý tòa nhà
|
6340434
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Trắc địa công trình
|
6510910
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
6510101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Thiết kế nội thất
|
6210403
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Lắp đặt điện công trình
|
6520239
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Quản lý khu đô thị
|
6340430
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
Tự động hóa công nghiệp
|
6520264
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngà
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Vẽ (xét cho ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc và ngành Thiết kế nội thất)
|
|
|
1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ LĐTB
& XH
3. Đối tượng tuyển
sinh: Đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
4. Tiêu chí xét tuyển:
a. Xét tuyển kết quả
thi THPT quốc gia năm 2019
-
Lấy tổng điểm 3
môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
-
(Môn Vẽ lấy theo kết
quả thi của các trường ĐH, CĐ trên toàn quốc)
b. Xét tuyển học bạ
THPT:
-
Điểm trung bình cả
năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
5. Thời gian xét tuyển: Từ tháng 04 đến tháng 11 năm
2019
-
Các đợt xét tuyển
cụ thể sẽ công bố trên trang website: www.hcc2.edu.vn
hoặc trên Facebook.com/Tuyensinh.hcc2.edu.vn
6. Thời gian đào tạo: Từ 2 năm đến 2.5 năm
|