các ngành đào tạo đại học
|
800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật Toán, An văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
120
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
6510102
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Anh văn Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
|
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Hình thức tuyển sinh:
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT
|