các ngành đào tạo đại học
|
650
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
V00, V01, V02, V03
|
V00, V01, V02, V03
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
6510102
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
A00, A01, C01, D01
|
A00, A01, C01, D01
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2019 và xét tuyển từ kết quả học tập THPT
- Riêng ngành Kiến trúc kết hợp thi tuyển và xét tuyển
|