các ngành đào tạo cao đẳng
|
400
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
Tiếng Nhật
|
51220209
|
|
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Sinh học (chuyên ngành Giáo dục Thể chất)
|
51140213
|
|
Toán học, Vật lí, Sinh học Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Ngữ văn
|
Toán học, Vật lí, Sinh học Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
51140211
|
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Vât lí, Sinh học Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Vât lí, Sinh học Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)
|
51480201
|
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Mầm non (Đọc diễn cảm-Hát)
|
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Mầm non (Đọc diễn cảm-Hát)
|
90
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
|
90
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
|
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
40
|
Quản trị văn phòng
|
51340406
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
30
|
Kế toán
|
51340301
|
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
|
- Phạm vi tuyển sinh: Học sinh có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Phương thức xét tuyển
+ Xét theo điểm thi THPT quốc gia
năm 2019: 80% chỉ tiêu các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và 60% chỉ
tiêu các ngành còn lại.
+ Xét theo điểm Học bạ THPT: 20% chỉ
tiêu các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và 40% chỉ tiêu các ngành còn
lại.
- Hình thức nộp hồ sơ
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp
tại trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu hoặc chuyển phát nhanh qua đường
bưu điện.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên: Thí sinh có thể nộp hồ sơ online hoặc tại địa điểm thu nhận hồ sơ dự thi
tốt nghiệp THPT quốc gia 2019
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non và
Sư phạm Mầm non, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Mầm non (Đọc diễn
cảm, Hát) do trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu tổ chức.
|