các ngành đào tạo cao đẳng
|
315
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
M00, M01, M02, M03
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
|
A00, B00, C00, D01
|
|
Giáo dục Thể chất
|
51140206
|
|
|
T00, T01, T02, T03
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
|
A00, A01, C01, A02
|
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
|
B00, B02, B05, D08
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
|
|
C00, D01, D14, D15
|
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
|
C00, B02, D01, D15
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
|
|
D01, D10, D11, D15
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh:
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết
quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu các
tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Đắk Nông đối với các ngành sư
phạm
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
THPT quốc gia năm 2019
|